Từ điển Thiều Chửu
靡 - mĩ/mi
① Lướt theo. Nhân thế nó đi mà lướt theo. Như tùng phong nhi mĩ 從風而靡 theo gió mà lướt, phong mĩ nhất thời 風靡一時 như gió tràn lướt cả một thời (nói nghĩa bóng là phong trào nó đi, thảy đều lướt theo). ||② Xa xỉ. Như xa mĩ 奢靡, phù mĩ 浮靡, v.v. ||③ Không. Như Thi Kinh 詩經 nói mĩ thất mĩ gia 靡室靡家 không cửa không nhà. ||④ Tốt đẹp. ||⑤ Mĩ mĩ 靡靡 đi lững thững. Phong tục bại hoại cũng gọi là mĩ mĩ. ||⑥ Một âm là mi. Chia. ||⑦ Diệt, tan nát. ||⑧ Tổn hại.

Từ điển Trần Văn Chánh
靡 - mĩ
① Vang dội, tràn lướt, đánh bạt, đánh tan, làm tiêu tan: 風靡一時 (Như) gió mạnh tràn lướt một thời, vang bóng một thời; 所向披靡 Đánh đâu được đấy, đánh bạt tất cả; 從風而靡 Lướt mạnh theo gió; ② (văn) Không: 靡日不思 Không ngày nào không nghĩ tới (Thi Kinh); 靡室靡家 Không cửa không nhà (Thi Kinh); ③ (văn) Không ai, không cái gì (dùng như 莫, bộ 艹): 靡虧大節 Không ai dám bỏ tiết lớn (Đại Việt sử kí toàn thư); ④ (văn) Nhỏ bé; ⑤ (văn) Tốt đẹp. Xem 靡 [mí].

Từ điển Trần Văn Chánh
靡 - mị
① Lãng phí, xa xỉ: 浮靡 Xa xỉ; 奢靡 Phung phí; ② (văn) Nói dối, lừa phỉnh. Xem 靡 [mê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
靡 - mi
Phân tán. Tan nát — Tiêu diệt. Mất đi — Một âm là Mĩ. Xem Mĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
靡 - mĩ
Nhỏ nhặt — Xa xỉ — Bị tội lây — Không. Không có gì — Một âm là Mi. Xem Mi.


委靡 - uỷ mị || 依靡 - y mi || 綺靡 - ỷ mi ||